Đọc nhanh: 廉正 (liêm chính). Ý nghĩa là: liêm chính; liêm khiết chính trực; trong sạch ngay thẳng; liêm trực. Ví dụ : - 廉正无私。 liêm chính vô tư.
廉正 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liêm chính; liêm khiết chính trực; trong sạch ngay thẳng; liêm trực
廉洁正直
- 廉正 无私
- liêm chính vô tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉正
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 廉正 无私
- liêm chính vô tư.
- 廉明公正
- công chính liêm minh.
- 刚正 廉洁
- cương chính vô tư.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 这个 领导 一向 清正 廉明
- Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.
- 廉正 的 品质 是 他 的 优点
- Phẩm chất liêm chính là điểm mạnh của anh ấy.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廉›
正›