糜烂 mílàn
volume volume

Từ hán việt: 【mi lạn】

Đọc nhanh: 糜烂 (mi lạn). Ý nghĩa là: thối nát; thối rữa; nhoét; dớt; nhũn nhùn; nát nhừ, hẩm. Ví dụ : - 糜烂不堪。 thối nát lắm rồi.

Ý Nghĩa của "糜烂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thối nát; thối rữa; nhoét; dớt; nhũn nhùn; nát nhừ

烂到不可收拾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 糜烂不堪 mílànbùkān

    - thối nát lắm rồi.

✪ 2. hẩm

比喻思想陈腐、生活堕落或制度败坏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糜烂

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu làn le

    - Vết thương bị mưng mủ rồi.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 困难 kùnnán 总是 zǒngshì 摆烂 bǎilàn

    - Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.

  • volume volume

    - 糜烂不堪 mílànbùkān

    - thối nát lắm rồi.

  • volume volume

    - 糜烂 mílàn

    - thối rữa.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 破烂 pòlàn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc quần áo rách nát.

  • volume volume

    - 原料 yuánliào 捣碎 dǎosuì 放在 fàngzài 石灰水 shíhuīshuǐ 浸渍 jìnzì zài jiā 蒸煮 zhēngzhǔ 变成 biànchéng 糜烂 mílàn de 纸浆 zhǐjiāng

    - nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.

  • volume volume

    - 他爸 tābà 年轻 niánqīng 时烂 shílàn 输光 shūguāng qián hái bèi rén duò le 一根 yīgēn 手指 shǒuzhǐ wěi

    - Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.

  • - shì 心中 xīnzhōng de 太阳 tàiyang de 世界 shìjiè yīn ér 灿烂 cànlàn

    - Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
    • Pinyin: Méi , Mí
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDFD (戈木火木)
    • Bảng mã:U+7CDC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình