Đọc nhanh: 糜烂 (mi lạn). Ý nghĩa là: thối nát; thối rữa; nhoét; dớt; nhũn nhùn; nát nhừ, hẩm. Ví dụ : - 糜烂不堪。 thối nát lắm rồi.
✪ 1. thối nát; thối rữa; nhoét; dớt; nhũn nhùn; nát nhừ
烂到不可收拾
- 糜烂不堪
- thối nát lắm rồi.
✪ 2. hẩm
比喻思想陈腐、生活堕落或制度败坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糜烂
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 他 面对 困难 总是 摆烂
- Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.
- 糜烂不堪
- thối nát lắm rồi.
- 糜烂
- thối rữa.
- 他 穿着 破烂 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo rách nát.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 我 的 世界 因 你 而 灿烂
- Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›
糜›