Đọc nhanh: 贪污腐败 (tham ô hủ bại). Ý nghĩa là: tham nhũng. Ví dụ : - 因为建筑这行充斥着贪污腐败 Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
贪污腐败 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham nhũng
corruption
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪污腐败
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 贪污腐化
- tham ô hủ bại
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 他 因为 贪污 被 法办
- Anh ta bị xử lý theo pháp luật vì tham ô.
- 贪污腐化
- tham ô hủ hoá
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 政府 应 遏制 贪污 现象
- Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
污›
腐›
败›
贪›