Đọc nhanh: 清廉 (thanh liêm). Ý nghĩa là: thanh liêm; thanh bạch liêm khiết. Ví dụ : - 清廉的官吏。 quan thanh liêm.
清廉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh liêm; thanh bạch liêm khiết
清白廉洁
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清廉
- 操守 清廉
- phẩm hạnh thanh liêm
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 清廉 自持
- tự giữ mình; sống thanh liêm
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 这个 领导 一向 清正 廉明
- Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廉›
清›