Đọc nhanh: 廉政 (liêm chính). Ý nghĩa là: trong sạch hoá bộ máy chính trị. Ví dụ : - 廉政措施。 cách thức làm trong sạch hoá bộ máy chính trị.. - 搞好廉政。 làm tốt việc trong sạch hoá bộ máy chính trị.
廉政 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong sạch hoá bộ máy chính trị
使政治廉洁
- 廉政 措施
- cách thức làm trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 搞好 廉政
- làm tốt việc trong sạch hoá bộ máy chính trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉政
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 搞好 廉政
- làm tốt việc trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 廉政 措施
- cách thức làm trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廉›
政›