Đọc nhanh: 易腐败 (dị hủ bại). Ý nghĩa là: dễ hư hỏng.
易腐败 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ hư hỏng
perishable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易腐败
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 易腐烂 的 食物 要 尽快 吃掉
- Thức ăn dễ nhanh hỏng nên cần phải ăn càng sớm càng tốt.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 腐败 的 系统 需要 彻底 改革
- Hệ thống hủ bại cần cải cách triệt để.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 政府 大力开展 反腐败 工作
- Chính phủ ra sức triển khai công tác phản đối tham nhũng.
- 政府 腐败 影响 了 社会 稳定
- Nền chính trị đen tối ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
易›
腐›
败›