Đọc nhanh: 式微 (thức vi). Ý nghĩa là: sự suy thoái.
式微 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự suy thoái
指国家或世族的衰落 (原为《诗经·邶风》篇名式:文言语助词)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 式微
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
微›