Đọc nhanh: 黑暗腐败 (hắc ám hủ bại). Ý nghĩa là: Cổ hủ tối tăm.
黑暗腐败 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cổ hủ tối tăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑暗腐败
- 山洞 里 一片 黑暗
- trong hang tối om.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 她 写 了 一 本书 抨击 我们 这 腐败 的 社会
- Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
腐›
败›
黑›