Đọc nhanh: 清明 (thanh minh). Ý nghĩa là: trong sạch (nền chính trị), thư thái; trấn tĩnh; thanh thản (tâm trạng), trong sáng; sáng trong. Ví dụ : - 神志清明。 tinh thần tỉnh táo.. - 月色清明。 ánh trăng sáng trong.
✪ 1. trong sạch (nền chính trị)
(政治) 有法度,有条理
✪ 2. thư thái; trấn tĩnh; thanh thản (tâm trạng)
(心里) 清楚而镇静
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
✪ 3. trong sáng; sáng trong
清澈而明朗
- 月色 清明
- ánh trăng sáng trong.
✪ 4. tiết thanh minh; thanh minh (vào các ngày mồng 4, 5, 6 tháng 4)
二十四节气之一,在4月4,5或6日民间习惯在这天扫墓参看〖节气〗、〖二十四节气〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清明
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 清明 时节
- tiết thanh minh.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 清澈 的 天空 明亮 如画
- Bầu trời trong vắt sáng ngời như một bức tranh.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 清明节 我们 去 扫墓
- Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
清›