陈腐 chénfǔ
volume volume

Từ hán việt: 【trần hủ】

Đọc nhanh: 陈腐 (trần hủ). Ý nghĩa là: mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹ, lỗi thời. Ví dụ : - 打破陈腐的传统观念。 đã phá những quan niệm cũ kỹ hủ bại.

Ý Nghĩa của "陈腐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陈腐 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹ

陈旧腐朽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打破 dǎpò 陈腐 chénfǔ de 传统观念 chuántǒngguānniàn

    - đã phá những quan niệm cũ kỹ hủ bại.

✪ 2. lỗi thời

旧的; 过时的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈腐

  • volume volume

    - 麻婆豆腐 mápódòufǔ hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.

  • volume volume

    - 总爱 zǒngài gēn 女生 nǚshēng 吃豆腐 chīdòufu

    - Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 破除 pòchú 陈规陋习 chénguīlòuxí

    - Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.

  • volume volume

    - zài 陈述 chénshù shí 有意 yǒuyì 停顿 tíngdùn

    - Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng bèi 腐蚀 fǔshí

    - Tư tưởng của anh ấy đã bị sa ngã.

  • volume volume

    - 如实 rúshí 陈述 chénshù 那个 nàgè 故事 gùshì

    - Anh ta kể lại chuyện đó như thật.

  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn hěn 陈腐 chénfǔ

    - Quan điểm của anh ấy rất lỗi thời.

  • volume volume

    - 打破 dǎpò 陈腐 chénfǔ de 传统观念 chuántǒngguānniàn

    - đã phá những quan niệm cũ kỹ hủ bại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hủ , Phụ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIOBO (戈戈人月人)
    • Bảng mã:U+8150
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao