Đọc nhanh: 陈腐 (trần hủ). Ý nghĩa là: mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹ, lỗi thời. Ví dụ : - 打破陈腐的传统观念。 đã phá những quan niệm cũ kỹ hủ bại.
陈腐 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹ
陈旧腐朽
- 打破 陈腐 的 传统观念
- đã phá những quan niệm cũ kỹ hủ bại.
✪ 2. lỗi thời
旧的; 过时的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈腐
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
- 他 的 思想 已 被 腐蚀
- Tư tưởng của anh ấy đã bị sa ngã.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他 的 观点 很 陈腐
- Quan điểm của anh ấy rất lỗi thời.
- 打破 陈腐 的 传统观念
- đã phá những quan niệm cũ kỹ hủ bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腐›
陈›
Cũ Kĩ, Cổ
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
Tồi Tàn
Ôi Thiu, Thối Nát
cổ hủ; bảo thủ; thủ cựu (lời nói, việc làm)
Mục, Mục Ruỗng
Lỗi Thời, Cũ Kĩ
cũ kỹ; cổ xưa; cũ rích; cổ
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát