Đọc nhanh: 清新 (thanh tân). Ý nghĩa là: tươi mát; trong lành; trong sạch; thanh tân, mới mẻ; mới; mới lạ. Ví dụ : - 空气十分清新。 Không khí vô cùng trong lành.. - 花园里气味清新。 Hương thơm trong vườn rất tươi mát.. - 早晨的空气清新。 Không khí buổi sáng trong lành.
清新 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tươi mát; trong lành; trong sạch; thanh tân
清爽而新鲜
- 空气 十分 清新
- Không khí vô cùng trong lành.
- 花园里 气味 清新
- Hương thơm trong vườn rất tươi mát.
- 早晨 的 空气清新
- Không khí buổi sáng trong lành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mới mẻ; mới; mới lạ
新颖不俗
- 这幅 画 很 清新
- Bức tranh này rất mới lạ.
- 他 有 清新 的 创意
- Anh ấy có ý tưởng mới mẻ.
- 设计 风格 清新
- Phong cách thiết kế mới lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 清新
✪ 1. 清新 + 的 + Danh từ (空气/气味/风/花香)
"清新" vai trò định ngữ
- 清新 的 花香 四溢
- Hương hoa tươi mát lan tỏa.
- 清新 的 空气 真 好
- Không khí trong lành thật tuyệt.
- 清新 的 气味 扑鼻
- Mùi hương tươi mới phảng phất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Chủ ngữ (色调/色彩/风格) + (很/非常+) 清新
diễn tả cái gì đó rất mới mẻ
- 房间 的 色彩 非常 清新
- Màu sắc của căn phòng rất mới mẻ.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 这个 作品 的 色彩 很 清新
- Màu sắc của tác phẩm này rất mới lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清新
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 凌晨 的 空气 格外 清新
- Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.
- 新鲜空气 让 我 感到 清爽
- Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.
- 他 有 清新 的 创意
- Anh ấy có ý tưởng mới mẻ.
- 夜晚 的 空气 很 清新
- Không khí vào ban đêm rất trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
清›