清新 qīngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【thanh tân】

Đọc nhanh: 清新 (thanh tân). Ý nghĩa là: tươi mát; trong lành; trong sạch; thanh tân, mới mẻ; mới; mới lạ. Ví dụ : - 空气十分清新。 Không khí vô cùng trong lành.. - 花园里气味清新。 Hương thơm trong vườn rất tươi mát.. - 早晨的空气清新。 Không khí buổi sáng trong lành.

Ý Nghĩa của "清新" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

清新 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tươi mát; trong lành; trong sạch; thanh tân

清爽而新鲜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空气 kōngqì 十分 shífēn 清新 qīngxīn

    - Không khí vô cùng trong lành.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ 气味 qìwèi 清新 qīngxīn

    - Hương thơm trong vườn rất tươi mát.

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén de 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí buổi sáng trong lành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mới mẻ; mới; mới lạ

新颖不俗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà hěn 清新 qīngxīn

    - Bức tranh này rất mới lạ.

  • volume volume

    - yǒu 清新 qīngxīn de 创意 chuàngyì

    - Anh ấy có ý tưởng mới mẻ.

  • volume volume

    - 设计 shèjì 风格 fēnggé 清新 qīngxīn

    - Phong cách thiết kế mới lạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 清新

✪ 1. 清新 + 的 + Danh từ (空气/气味/风/花香)

"清新" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 清新 qīngxīn de 花香 huāxiāng 四溢 sìyì

    - Hương hoa tươi mát lan tỏa.

  • volume

    - 清新 qīngxīn de 空气 kōngqì zhēn hǎo

    - Không khí trong lành thật tuyệt.

  • volume

    - 清新 qīngxīn de 气味 qìwèi 扑鼻 pūbí

    - Mùi hương tươi mới phảng phất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Chủ ngữ (色调/色彩/风格) + (很/非常+) 清新

diễn tả cái gì đó rất mới mẻ

Ví dụ:
  • volume

    - 房间 fángjiān de 色彩 sècǎi 非常 fēicháng 清新 qīngxīn

    - Màu sắc của căn phòng rất mới mẻ.

  • volume

    - de 设计 shèjì 风格 fēnggé hěn 清新 qīngxīn

    - Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.

  • volume

    - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn de 色彩 sècǎi hěn 清新 qīngxīn

    - Màu sắc của tác phẩm này rất mới lạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清新

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 白天 báitiān de 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí trên núi rất trong lành.

  • volume volume

    - dào le 清朝 qīngcháo 放爆竹 fàngbàozhú 张灯结彩 zhāngdēngjiécǎi 送旧迎新 sòngjiùyíngxīn de 活动 huódòng 更加 gèngjiā 热闹 rènao le

    - Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.

  • volume volume

    - de 设计 shèjì 风格 fēnggé hěn 清新 qīngxīn

    - Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.

  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 空气 kōngqì 格外 géwài 清新 qīngxīn

    - Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.

  • volume volume

    - 新鲜空气 xīnxiānkōngqì ràng 感到 gǎndào 清爽 qīngshuǎng

    - Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.

  • volume volume

    - yǒu 清新 qīngxīn de 创意 chuàngyì

    - Anh ấy có ý tưởng mới mẻ.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn de 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí vào ban đêm rất trong lành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa