Đọc nhanh: 紧着 (khẩn trứ). Ý nghĩa là: tăng cường; gấp rút; mau; nhanh. Ví dụ : - 你写得太慢了,应该紧着点儿。 anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.. - 下星期一就要演出了,咱们得紧着练。 thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
紧着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng cường; gấp rút; mau; nhanh
加紧
- 你 写 得 太慢 了 , 应该 紧 着 点儿
- anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧着
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 她 紧紧 盯 着 我 看
- Cô ấy chăm chú nhìn tôi.
- 婴儿 紧紧 地操 着 母亲 的 手
- Em bé nắm chặt tay mẹ.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 她 有着 紧张 的 心情
- Cô ấy đang có tâm trạng căng thẳng.
- 有人 看到 他 紧跟着 她
- Người ta nhìn thấy anh ta theo sát cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
紧›