Đọc nhanh: 松懈 (tùng giải). Ý nghĩa là: buông lơi; buông lỏng, lỏng lẻo; hời hợt. Ví dụ : - 始终不懈(自始至终不松懈)。 bền bỉ từ đầu đến cuối.
✪ 1. buông lơi; buông lỏng
注意力不集中;做事不抓紧
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
✪ 2. lỏng lẻo; hời hợt
人与人之间关系不密切;动作不协调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松懈
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 今天 的 工作 很 轻松
- Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懈›
松›
Hòa Dịu
lười biếng (kỷ luật)
lười biếng; buông thả; buông lỏng
rời rạc; tan rã; rã rời; tan tác; lỏng lẻo (tinh thần, tổ chức, kỷ luật)làm tiêu tan; làm tan rã
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
rời rạc; lỏng lẻo (kết cấu của sự vật); phân tán; không tập trung (tinh thần); rời; lơi; khảng tảng; xởitơilồng bồng
Lỏng, Nhão
xả hơi
rộng; rộng rãidư giả; dư dậtlỏng; long (răng, ốc)
không loloại bỏchùng xuống
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Chắc Nịch
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
(Tay) Nắm Chắc, Tranh Thủ (Thời Gian)
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Gấp Rút, Khẩn Trương, Tăng Cường
Chặt Chẽ, Kín, Khít
Trông Coi, Chăm Sóc, Trông Nom
Cảnh Giác
nhìnnhìn chằm chằm vào cố định
tử thủ; cố thủ; cố sống chết để giữ lấytuân theo máy móc; giữ khư khư
thô ráp, khắt khedữ dội
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)cảnh bị