危急 wéijí
volume volume

Từ hán việt: 【nguy cấp】

Đọc nhanh: 危急 (nguy cấp). Ý nghĩa là: nguy cấp; nguy ngập; hiểm nghèo; nguy bách. Ví dụ : - 伤势危急 vết thương nguy hiểm

Ý Nghĩa của "危急" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

危急 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguy cấp; nguy ngập; hiểm nghèo; nguy bách

危险而紧急

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伤势 shāngshì 危急 wēijí

    - vết thương nguy hiểm

So sánh, Phân biệt 危急 với từ khác

✪ 1. 危机 vs 危急

Giải thích:

- "危机" là một danh từ, có thể làm tân ngữ, nhưng không thể làm vị ngữ.
- "危急" là một tính từ, có thể đóng vai trò làm vị ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危急

  • volume volume

    - 伤势 shāngshì 危急 wēijí

    - vết thương nguy hiểm

  • volume volume

    - 危急关头 wēijíguāntóu

    - bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.

  • volume volume

    - 大堤 dàdī 决口 juékǒu 情况危急 qíngkuàngwēijí

    - Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.

  • volume volume

    - 急性病 jíxìngbìng shì zuì 危险 wēixiǎn de 因为 yīnwèi 这种 zhèzhǒng bìng 来时 láishí 毫无 háowú 征兆 zhēngzhào

    - Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 正处 zhèngchǔ 危急 wēijí 存亡之秋 cúnwángzhīqiū

    - Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.

  • volume volume

    - 情况危急 qíngkuàngwēijí 赶快 gǎnkuài 通过 tōngguò 电台 diàntái xiàng 总部 zǒngbù 呼救 hūjiù

    - tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • volume volume

    - 德国 déguó 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 如果 rúguǒ 形势危急 xíngshìwēijí shí 进行 jìnxíng 空运 kōngyùn

    - Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa