Đọc nhanh: 危急 (nguy cấp). Ý nghĩa là: nguy cấp; nguy ngập; hiểm nghèo; nguy bách. Ví dụ : - 伤势危急 vết thương nguy hiểm
危急 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguy cấp; nguy ngập; hiểm nghèo; nguy bách
危险而紧急
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
So sánh, Phân biệt 危急 với từ khác
✪ 1. 危机 vs 危急
- "危机" là một danh từ, có thể làm tân ngữ, nhưng không thể làm vị ngữ.
- "危急" là một tính từ, có thể đóng vai trò làm vị ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危急
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 危急关头
- bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 国家 正处 危急 存亡之秋
- Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
- 情况危急 , 赶快 通过 电台 向 总部 呼救
- tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
急›
Khủng Hoảng
tình huống nguy hiểmtuổi già đáng kính
báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
bệnh nặng; bệnh trầm trọngbệnh chờ chết
căng thẳng; dữ dội; căng; găng; hồi hộp (tình hình chính trị, tình hình quân sự, thị trường tiền tệ)
cấp bách; cấp thúc; chanh ranhcấp nhặt
sắp chết; hấp hối; suy tàn; sắp tàn; giãy chết
hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt
cấp cấp; gấp; cấp thiết
Nghiêm Trọng
Mạo Hiểm, Giật Gân, Phiêu Lưu
Quan Trọng, Trọng Yếu
Cấp Bách
nguy ngập; nguy kịch; hết sức nguy hiểm (tình thế, bệnh tình)
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Nguy Hiểm
Nguy Hiểm
Cấp Bách
hấp hối; ốm sắp chết; ốm thập tử nhất sinh; sắp diệt vong; suy tàn; thở hơi cuối cùng; giãy chết; thuỳ nguy
Cấp Bách
Nguy Hại
trầm trọng nguy hiểm (bệnh tình)
nguy nan; nguy hiểm và tai hoạ; nguy hiểm khó khăn