Đọc nhanh: 过度紧张 (quá độ khẩn trương). Ý nghĩa là: quá căng thẳng; quá khẩn trương.
过度紧张 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá căng thẳng; quá khẩn trương
过分紧张的性质或反应的状态或事实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过度紧张
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 相亲 的 过程 让 他 很 紧张
- Anh ấy cảm thấy rất hồi hộp, lo lắng trong buổi xem mắt.
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 我 紧张 得 过度 , 以至于 我 都 忘 了 自己 的 名字 了
- Tôi căng thẳng đến mức tôi đã quên mất tên của mình.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
张›
紧›
过›