Đọc nhanh: 懈弛 (giải thỉ). Ý nghĩa là: lười biếng (kỷ luật).
懈弛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lười biếng (kỷ luật)
slack (discipline)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懈弛
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 常备不懈
- luôn luôn tỉnh táo đề phòng
- 别弛 了 那根 弦
- Đừng nới lỏng sợi dây đó.
- 希望 同學 努力 不懈 能
- Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
- 她 工作 态度 很懈
- Thái độ làm việc của cô ấy rất uể oải.
- 部门 的 规范 有点 松弛
- Quy tắc của bộ phận hơi lỏng lẻo.
- 学校 的 纪律 变得 松弛 了
- Kỷ luật của trường học trở nên lỏng lẻo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弛›
懈›