Đọc nhanh: 货源紧张 (hoá nguyên khẩn trương). Ý nghĩa là: nguồn hàng khan hiếm (byKH); nguồn hàng eo hẹp. Ví dụ : - 这批货因为货源紧张,我们打算分批装运,您认为合适吗? Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
货源紧张 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn hàng khan hiếm (byKH); nguồn hàng eo hẹp
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货源紧张
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 他 在 处于 紧张状态 中
- Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.
- 他 因为 紧张 而 哆嗦
- Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
- 水资源 在 这里 十分 紧张
- Nguồn nước ở đây rất khan hiếm
- 他 显得 有些 紧张
- Anh ấy trông có chút căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
源›
紧›
货›