Các biến thể (Dị thể) của 紧

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𦂳 𦃂

Ý nghĩa của từ 紧 theo âm hán việt

紧 là gì? (Khẩn). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 10 nét but (フフ). Ý nghĩa là: căng (dây). Từ ghép với : Kéo căng sợi dây này, Buộc chặt quá, Xiết chặt tay anh, Khép kín cửa, Đậy kín chai rượu Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • căng (dây)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kéo căng, chặt, kín, thắt chặt, vặn chặt

- Kéo căng sợi dây này

- Buộc chặt quá

- Xiết chặt tay anh

- Khép kín cửa

- Đậy kín chai rượu

- Thắt chặt dây lưng

- Vặn đinh ốc cho thật chặt

* ② Sát, chật, sít, chặt chẽ

- Chiếc áo này bó sát người

- Tủ kê sát bàn giấy

- Đoàn kết chặt chẽ

* ③ Bận, vững, liên tiếp

- Công tác bận lắm

- Nắm vững thì giờ

- Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi

* ⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp

- Tháng này ăn tiêu chật hẹp.

Từ ghép với 紧