Đọc nhanh: 创伤后心理压力紧张综合症 (sáng thương hậu tâm lí áp lực khẩn trương tống hợp chứng). Ý nghĩa là: rối loạn căng thẳng sau chấn thương (PTSD).
创伤后心理压力紧张综合症 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn căng thẳng sau chấn thương (PTSD)
post-traumatic stress disorder (PTSD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创伤后心理压力紧张综合症
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 压力 极小 无需 担心
- Áp lực rất nhỏ không cần lo lắng.
- 他 有 一点 心理压力
- Anh ấy có chút áp lực tâm lý.
- 他 的 心灵 受到 了 极大 的 创伤
- Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.
- 他 心里 非常 紧张
- Anh ấy rất căng thẳng trong lòng.
- 他 言语 冷静 有理有据 但 稍 有点 紧张
- Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
创›
力›
压›
合›
后›
张›
⺗›
心›
理›
症›
紧›
综›