Đọc nhanh: 紧绷 (khẩn băng). Ý nghĩa là: (của cơ, v.v.) căng, bẩn quá, để kéo căng. Ví dụ : - 你情绪很紧绷 Bạn có vẻ rất căng thẳng.
紧绷 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của cơ, v.v.) căng
(of muscles etc) taut; strained
✪ 2. bẩn quá
tense
- 你 情绪 很 紧绷
- Bạn có vẻ rất căng thẳng.
✪ 3. để kéo căng
to stretch taut
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧绷
- 把 绷带 紧 一下
- Thắt chặt băng gạc một chút.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 他 绷紧 了 绳子
- Anh ấy kéo căng sợi dây.
- 你 情绪 很 紧绷
- Bạn có vẻ rất căng thẳng.
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 我 发现 你 最近 情绪 很 紧绷
- Tôi nhận thấy bạn đã căng thẳng gần đây.
- 小孩 穿着 紧绷 的 靴子 很 难受
- Đứa trẻ đang mặc đôi ủng quá chật nên cảm thấy rất khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
绷›