放松 fàngsōng
volume volume

Từ hán việt: 【phóng tông】

Đọc nhanh: 放松 (phóng tông). Ý nghĩa là: thả lỏng; buông lỏng; nới lỏng; lơi ra; thư giãn. Ví dụ : - 运动可以让人放松。 Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.. - 我们一起去散步放松。 Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.. - 放松身体有助于睡眠。 Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.

Ý Nghĩa của "放松" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

放松 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thả lỏng; buông lỏng; nới lỏng; lơi ra; thư giãn

对事物的注意或控制由紧变松

Ví dụ:
  • volume volume

    - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.

  • volume volume

    - 放松 fàngsōng 身体 shēntǐ 有助于 yǒuzhùyú 睡眠 shuìmián

    - Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放松

✪ 1. 放松 + 下来/ 起来/ 一下/ 一点儿

thư giãn một chút

Ví dụ:
  • volume

    - 运动 yùndòng hòu 放松 fàngsōng 下来 xiàlai

    - Tôi thư giãn sau khi tập thể dục.

  • volume

    - tīng 音乐 yīnyuè néng 放松 fàngsōng 起来 qǐlai

    - Nghe nhạc có thể giúp thư giãn.

✪ 2. 放松放松

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • volume

    - 周末 zhōumò 我会 wǒhuì 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng

    - Cuối tuần tôi đều thư giãn.

So sánh, Phân biệt 放松 với từ khác

✪ 1. 放松 vs 轻松

Giải thích:

"放松" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "轻松" là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放松

  • volume volume

    - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • volume volume

    - 打网球 dǎwǎngqiú lái 放松 fàngsōng 身心 shēnxīn

    - Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ qián qǐng jiāng 帐篷 zhàngpeng de 绳索 shéngsuǒ 放松 fàngsōng

    - Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.

  • volume volume

    - de zuò 姿势 zīshì 非常 fēicháng 放松 fàngsōng

    - Tư thế ngồi của anh ấy rất thư giãn.

  • volume volume

    - 享受 xiǎngshòu 音乐 yīnyuè 可以 kěyǐ 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.

  • - bié 紧张 jǐnzhāng fàng 轻松 qīngsōng

    - Đừng căng thẳng, thư giãn đi!

  • - 今天 jīntiān 休息 xiūxī fàng 轻松 qīngsōng

    - Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!

  • - 看起来 kànqǐlai 有点累 yǒudiǎnlèi 开心 kāixīn diǎn 放松 fàngsōng 一下 yīxià

    - Bạn trông có vẻ mệt, vui lên chút, thư giãn một chút đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DCI (木金戈)
    • Bảng mã:U+677E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa