Đọc nhanh: 放松 (phóng tông). Ý nghĩa là: thả lỏng; buông lỏng; nới lỏng; lơi ra; thư giãn. Ví dụ : - 运动可以让人放松。 Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.. - 我们一起去散步放松。 Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.. - 放松身体有助于睡眠。 Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
放松 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả lỏng; buông lỏng; nới lỏng; lơi ra; thư giãn
对事物的注意或控制由紧变松
- 运动 可以 让 人 放松
- Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.
- 我们 一起 去 散步 放松
- Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.
- 放松 身体 有助于 睡眠
- Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放松
✪ 1. 放松 + 下来/ 起来/ 一下/ 一点儿
thư giãn một chút
- 运动 后 我 放松 下来
- Tôi thư giãn sau khi tập thể dục.
- 听 音乐 能 放松 起来
- Nghe nhạc có thể giúp thư giãn.
✪ 2. 放松放松
động từ lặp lại
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
So sánh, Phân biệt 放松 với từ khác
✪ 1. 放松 vs 轻松
"放松" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "轻松" là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放松
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 他 打网球 来 放松 身心
- Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 他 的 坐 姿势 非常 放松
- Tư thế ngồi của anh ấy rất thư giãn.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
- 别 紧张 , 放 轻松 !
- Đừng căng thẳng, thư giãn đi!
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
- 你 看起来 有点累 , 开心 点 , 放松 一下
- Bạn trông có vẻ mệt, vui lên chút, thư giãn một chút đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
松›
Nhẹ Nhàng
yếu đi; yếu thế (khí thế); ngớtyếu ớtlui
trở nên lỏng lẻođể cho đinới lỏngphát hànhcởi tróibuôngLong
Giảm Bớt
xả hơi
(Tay) Nắm Chắc, Tranh Thủ (Thời Gian)
§ Cũng viết là miễn cưỡng 勉強.
thắt chặtriết; thăn lẳnghì
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
Tăng Cường, Củng Cố
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Gấp Rút, Khẩn Trương, Tăng Cường
tự hạn chế; tự ràng buộc; tự gò bó; tự kỉ luật
ngộp; ngột ngạt; tức thở; nín thở; nín hơi; ngậm hơihấp hơitấm tức; ấm ức; uất ức
Cảnh Giác
cứng; hoá cứngkéo căng; làm căng; săn
nắm chặt; cầm chặt
ngăn chặn; ngăn cản; cản trở; át
quan trọng; nghiêm trọng; trọng yếu; hệ trọng
Hạn Định, Giới Hạn, Giới Định