Đọc nhanh: 焦灼 (tiêu chước). Ý nghĩa là: vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruột, nám. Ví dụ : - 他被很多债务弄得焦灼不安。 Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
焦灼 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruột
非常着急
- 他 被 很多 债务 弄 得 焦灼 不安
- Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
✪ 2. nám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦灼
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 他 被 很多 债务 弄 得 焦灼 不安
- Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 他 的 中焦 有些 不适
- Bộ phận trung tiêu của anh ấy có chút không thoải mái.
- 他 焦急 地 走 到 车站
- Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ tin tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灼›
焦›
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
Lo Lắng, Sốt Ruột
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
kinh khủng; kinh hoàng; kinh hồn; sợ hãi; kinh khiếp
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Hoảng Loạn
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Sốt Ruột
Gấp Gáp, Sốt Ruột
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn