Đọc nhanh: 告急 (cáo cấp). Ý nghĩa là: báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp. Ví dụ : - 前线告急 tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.. - 灾区告急 vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.. - 告急电报 điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
告急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
报告情况紧急并请求援救 (多指军事、灾害等)
- 前线 告急
- tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告急
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 前线 告急
- tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 快 告诉 我 吧 , 省得 我 着急
- Mau nói cho tôi biết, để tôi khỏi sốt ruột.
- 我 急于 告诉 你 这个 消息
- Tôi vội vàng báo cho bạn tin này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
急›
Khủng Hoảng
căng thẳng; dữ dội; căng; găng; hồi hộp (tình hình chính trị, tình hình quân sự, thị trường tiền tệ)
Nguy Hiểm
Nghiêm Trọng
Hồi Hộp, Căng Thẳng
cấp cấp; gấp; cấp thiết
nguy ngập; nguy kịch; hết sức nguy hiểm (tình thế, bệnh tình)
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
Cấp Bách
hấp hối; ốm sắp chết; ốm thập tử nhất sinh; sắp diệt vong; suy tàn; thở hơi cuối cùng; giãy chết; thuỳ nguy
cầu viện; xin viện trợ
Xin Giúp Đỡ, Xin Viện Trợ
hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt