Đọc nhanh: 紧张状态 (khẩn trương trạng thái). Ý nghĩa là: bế tắc, tình huống căng thẳng.
紧张状态 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bế tắc
standoff
✪ 2. tình huống căng thẳng
tense situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧张状态
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 总统 宣布 了 国家 紧急状态
- Tổng thống đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp quốc gia.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 他 在 处于 紧张状态 中
- Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.
- 他 显得 有些 紧张
- Anh ấy trông có chút căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
态›
状›
紧›