Đọc nhanh: 紧张缓和 (khẩn trương hoãn hoà). Ý nghĩa là: detente.
紧张缓和 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. detente
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧张缓和
- 缓和 紧张局势
- làm dịu tình hình căng thẳng
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 他 感到 神经 紧张
- Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.
- 他 和 张 先生 同事 十多年 了
- Anh ấy và ông Trương đã làm việc cùng nhau hơn mười năm.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
- 按摩 油能 舒缓 肌肉 紧张 , 帮助 缓解 疲劳
- Dầu mát xa giúp thư giãn cơ bắp căng thẳng và giảm mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
张›
紧›
缓›