单独 dāndú
volume volume

Từ hán việt: 【đơn độc】

Đọc nhanh: 单独 (đơn độc). Ý nghĩa là: đơn độc; một mình; lẻ loi. Ví dụ : - 单独行动。 Hành động một mình. - 他已经能够离开师傅, 单独操作了。 Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.. - 单独一个人。 Đơn độc một mình.

Ý Nghĩa của "单独" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

单独 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đơn độc; một mình; lẻ loi

不跟别的合在一起;独自

Ví dụ:
  • volume volume

    - 单独 dāndú 行动 xíngdòng

    - Hành động một mình

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 能够 nénggòu 离开 líkāi 师傅 shīfu 单独 dāndú 操作 cāozuò le

    - Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.

  • volume volume

    - 单独 dāndú 一个 yígè rén

    - Đơn độc một mình.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 害怕 hàipà 夜间 yèjiān 单独 dāndú 外出 wàichū le

    - Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 单独 với từ khác

✪ 1. 单独 vs 独自

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể làm phó từ, có nghĩa là một mình.
Khác:
- "单独" thiên về nghĩa là không cùng với người khác, "独自" thiên về nghĩa tự mình làm việc gì đó.
- "单独" có thể dùng với sự vật., "独自" không thể dùng với vật.
- "单独" có thể làm tính từ, trong câu thì làm định ngữ."独自" không thể làm tính từ.

✪ 2. 单独 vs 孤独

Giải thích:

"单独" thể hiện trạng thái tồn tại của người, "孤独" thể hiện cảm giác.
Hai từ này đều có ý nghĩa khác nhau, cách sử dụng cũng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单独

  • volume volume

    - 这个 zhègè 研究 yánjiū 单位 dānwèi 独立 dúlì 几年 jǐnián hòu yòu 回归 huíguī 科学院 kēxuéyuàn le

    - đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.

  • volume volume

    - 单独 dāndú 一个 yígè rén

    - Đơn độc một mình.

  • volume volume

    - 附加刑 fùjiāxíng 可以 kěyǐ 单独 dāndú 使用 shǐyòng yòu 可以 kěyǐ 主刑 zhǔxíng 合并 hébìng 科处 kēchǔ

    - hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.

  • volume volume

    - 狮子 shīzi 有时 yǒushí 单独 dāndú 猎食 lièshí

    - Sư tử đôi khi đi săn một mình.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 单独 dāndú 一人 yīrén zǒu 回家 huíjiā

    - Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 能够 nénggòu 离开 líkāi 师傅 shīfu 单独 dāndú 操作 cāozuò le

    - Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 单独 dāndú 一个 yígè rén

    - Anh ấy thích ở một mình.

  • - 成为 chéngwéi 单身贵族 dānshēnguìzú de 关键 guānjiàn shì 独立 dúlì 自信 zìxìn

    - Trở thành người độc thân thành đạt là nhờ sự độc lập và tự tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa