Đọc nhanh: 单独 (đơn độc). Ý nghĩa là: đơn độc; một mình; lẻ loi. Ví dụ : - 单独行动。 Hành động một mình. - 他已经能够离开师傅, 单独操作了。 Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.. - 单独一个人。 Đơn độc một mình.
单独 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn độc; một mình; lẻ loi
不跟别的合在一起;独自
- 单独 行动
- Hành động một mình
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 我 开始 害怕 夜间 单独 外出 了
- Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 单独 với từ khác
✪ 1. 单独 vs 独自
Giống:
- Đều có thể làm phó từ, có nghĩa là một mình.
Khác:
- "单独" thiên về nghĩa là không cùng với người khác, "独自" thiên về nghĩa tự mình làm việc gì đó.
- "单独" có thể dùng với sự vật., "独自" không thể dùng với vật.
- "单独" có thể làm tính từ, trong câu thì làm định ngữ."独自" không thể làm tính từ.
✪ 2. 单独 vs 孤独
"单独" thể hiện trạng thái tồn tại của người, "孤独" thể hiện cảm giác.
Hai từ này đều có ý nghĩa khác nhau, cách sử dụng cũng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单独
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 附加刑 既 可以 单独 使用 , 又 可以 与 主刑 合并 科处
- hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.
- 狮子 有时 单独 猎食
- Sư tử đôi khi đi săn một mình.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
- 成为 单身贵族 的 关键 是 独立 和 自信
- Trở thành người độc thân thành đạt là nhờ sự độc lập và tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
独›