Đọc nhanh: 人烟稀少 (nhân yên hi thiếu). Ý nghĩa là: không có dấu hiệu nơi cư trú của con người (thành ngữ); hoang tàn, đồng không mông quạnh. Ví dụ : - 缅因不是哪都挺人烟稀少的吗 Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?
人烟稀少 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có dấu hiệu nơi cư trú của con người (thành ngữ); hoang tàn
no sign of human habitation (idiom); desolate
- 缅因 不是 哪 都 挺 人烟稀少 的 吗
- Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?
✪ 2. đồng không mông quạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人烟稀少
- 人烟稀少
- người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
- 今天 来 了 不少 人
- Hôm nay có nhiều người đến.
- 郊外 人烟 比较 稀少
- Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 雨雪 不停 , 行人 稀少
- Tuyết rơi không ngừng, người đi lại rất ít.
- 街上 行人 稀少
- trên đường phố người qua lại thưa thớt.
- 缅因 不是 哪 都 挺 人烟稀少 的 吗
- Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
少›
烟›
稀›