Đọc nhanh: 众多 (chúng đa). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều; đông đúc (chỉ người). Ví dụ : - 众多学生参加了这个活动。 Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.. - 这个展览吸引了众多观众。 Triển lãm này đã thu hút rất nhiều khán giả.. - 他收到了众多朋友的祝福。 Anh ấy đã nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.
众多 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; rất nhiều; đông đúc (chỉ người)
很多 (多指人)
- 众多 学生 参加 了 这个 活动
- Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.
- 这个 展览 吸引 了 众多 观众
- Triển lãm này đã thu hút rất nhiều khán giả.
- 他 收到 了 众多 朋友 的 祝福
- Anh ấy đã nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众多
- 池里 观众 很多
- Trong tiền sảnh có rất nhiều khán giá.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 古代 序校 培养 众多 人才
- Các trường học xưa đã đào tạo nhiều nhân tài.
- 古生代 化石 众多
- Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.
- 他 有 众多 的 朋友 支持
- Anh ấy có rất nhiều bạn bè ủng hộ.
- 地球 只是 宇宙 中 众多 星球 中 的 一个
- Trái đất chỉ là một trong số nhiều hành tinh trong vũ trụ.
- 他 收到 了 众多 朋友 的 祝福
- Anh ấy đã nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
多›