众多 zhòngduō
volume volume

Từ hán việt: 【chúng đa】

Đọc nhanh: 众多 (chúng đa). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều; đông đúc (chỉ người). Ví dụ : - 众多学生参加了这个活动。 Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.. - 这个展览吸引了众多观众。 Triển lãm này đã thu hút rất nhiều khán giả.. - 他收到了众多朋友的祝福。 Anh ấy đã nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.

Ý Nghĩa của "众多" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

众多 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều; rất nhiều; đông đúc (chỉ người)

很多 (多指人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 众多 zhòngduō 学生 xuésheng 参加 cānjiā le 这个 zhègè 活动 huódòng

    - Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 展览 zhǎnlǎn 吸引 xīyǐn le 众多 zhòngduō 观众 guānzhòng

    - Triển lãm này đã thu hút rất nhiều khán giả.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 众多 zhòngduō 朋友 péngyou de 祝福 zhùfú

    - Anh ấy đã nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众多

  • volume volume

    - 池里 chílǐ 观众 guānzhòng 很多 hěnduō

    - Trong tiền sảnh có rất nhiều khán giá.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 人多 rénduō 总是 zǒngshì 众口难调 zhòngkǒunántiáo yǒu de yào 沏茶 qīchá yǒu de yào 冰水 bīngshuǐ

    - Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 地大物博 dìdàwùbó 人口众多 rénkǒuzhòngduō

    - Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 序校 xùxiào 培养 péiyǎng 众多 zhòngduō 人才 réncái

    - Các trường học xưa đã đào tạo nhiều nhân tài.

  • volume volume

    - 古生代 gǔshēngdài 化石 huàshí 众多 zhòngduō

    - Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.

  • volume volume

    - yǒu 众多 zhòngduō de 朋友 péngyou 支持 zhīchí

    - Anh ấy có rất nhiều bạn bè ủng hộ.

  • volume volume

    - 地球 dìqiú 只是 zhǐshì 宇宙 yǔzhòu zhōng 众多 zhòngduō 星球 xīngqiú zhōng de 一个 yígè

    - Trái đất chỉ là một trong số nhiều hành tinh trong vũ trụ.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 众多 zhòngduō 朋友 péngyou de 祝福 zhùfú

    - Anh ấy đã nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao