Đọc nhanh: 大少爷作风 (đại thiếu gia tá phong). Ý nghĩa là: tác phong cậu ấm; tác phong công tử.
大少爷作风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác phong cậu ấm; tác phong công tử
好逸恶劳、挥霍无度的青年男子的生活方式或习惯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大少爷作风
- 风雨 大作
- mưa to gió lớn
- 狂风 大作 , 海水 怒吼
- cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.
- 这阵 大风 糟蹋 了 不少 果子
- Trận gió to này làm hư không ít trái cây.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 狂风 大作
- cuồng phong nổi dậy.
- 大爷 作风
- tác phong ông lớn
- 大少爷 作风
- tác phong cậu ấm; tác phong công tử bột.
- 爷爷 给 我 做 了 一个 大 风筝
- ông nội làm cho tôi một con diều lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
大›
少›
爷›
风›