Đọc nhanh: 繁多 (phồn đa). Ý nghĩa là: nhiều; phong phú; đa dạng; nhiều loại (chủng loại). Ví dụ : - 苹果的品种繁多。 Có rất nhiều loại táo.. - 这本书的版本繁多。 Quyển sách này có rất nhiều phiên bản.. - 这家超市的商品繁多。 Các mặt hàng ở siêu thị này rất đa dạng.
繁多 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; phong phú; đa dạng; nhiều loại (chủng loại)
(种类) 多;丰富
- 苹果 的 品种繁多
- Có rất nhiều loại táo.
- 这 本书 的 版本 繁多
- Quyển sách này có rất nhiều phiên bản.
- 这家 超市 的 商品 繁多
- Các mặt hàng ở siêu thị này rất đa dạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 繁多
✪ 1. Danh từ (种类/品...) + 繁多
- 市场 上 的 水果 种类 繁多
- Các loại trái cây trên thị trường rất đa dạng.
- 这 款 手机 功能 繁多
- Chiếc điện thoại này có nhiều chức năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁多
- 这 本书 的 版本 繁多
- Quyển sách này có rất nhiều phiên bản.
- 名目繁多
- danh mục nhiều.
- 现代 的 文字 种类 繁多
- Ngày nay có rất nhiều loại chữ viết khác nhau.
- 品目 繁多
- danh mục nhiều quá.
- 灯具 花色繁多
- đèn nhiều màu.
- 这家 超市 的 商品 繁多
- Các mặt hàng ở siêu thị này rất đa dạng.
- 繁华 的 商业区 人 很多
- Khu thương mại nhộn nhịp có nhiều người.
- 这条 街 的 商店 非常 繁多
- Cửa hàng trên con phố này rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
繁›