Đọc nhanh: 稀释 (hi thích). Ý nghĩa là: pha loãng; làm loãng. Ví dụ : - 颜料溶解液,展色剂用以稀释颜料至合适浓度的稀释液 Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
稀释 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pha loãng; làm loãng
在溶液中再加入溶剂使溶液的浓度变小
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀释
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 他 下个星期 被 释放
- Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稀›
释›