Đọc nhanh: 繁密 (phồn mật). Ý nghĩa là: rậm rạp; dày đặc; râm ran; đông đúc. Ví dụ : - 人口繁密 dân số đông đúc. - 繁密的树林 rừng cây rậm rạp. - 繁密的鞭炮声。 tiếng pháo râm ran
繁密 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rậm rạp; dày đặc; râm ran; đông đúc
多而密; (草木) 茂盛而繁密
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 繁密 的 树林
- rừng cây rậm rạp
- 繁密 的 鞭炮声
- tiếng pháo râm ran
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁密
- 繁密 的 树林
- rừng cây rậm rạp
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 繁密 的 鞭炮声
- tiếng pháo râm ran
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
繁›