繁密 fánmì
volume volume

Từ hán việt: 【phồn mật】

Đọc nhanh: 繁密 (phồn mật). Ý nghĩa là: rậm rạp; dày đặc; râm ran; đông đúc. Ví dụ : - 人口繁密 dân số đông đúc. - 繁密的树林 rừng cây rậm rạp. - 繁密的鞭炮声。 tiếng pháo râm ran

Ý Nghĩa của "繁密" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

繁密 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rậm rạp; dày đặc; râm ran; đông đúc

多而密; (草木) 茂盛而繁密

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人口 rénkǒu 繁密 fánmì

    - dân số đông đúc

  • volume volume

    - 繁密 fánmì de 树林 shùlín

    - rừng cây rậm rạp

  • volume volume

    - 繁密 fánmì de 鞭炮声 biānpàoshēng

    - tiếng pháo râm ran

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁密

  • volume volume

    - 繁密 fánmì de 树林 shùlín

    - rừng cây rậm rạp

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu 繁密 fánmì

    - dân số đông đúc

  • volume volume

    - 繁密 fánmì de 鞭炮声 biānpàoshēng

    - tiếng pháo râm ran

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 城市 chéngshì 非常 fēicháng 繁华 fánhuá

    - Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen 伟大祖国 wěidàzǔguó 更加 gèngjiā 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.

  • volume volume

    - 严密 yánmì 注视 zhùshì 形势 xíngshì de 发展 fāzhǎn

    - theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 经过 jīngguò le 缜密 zhěnmì de 研究 yánjiū

    - trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.

  • volume volume

    - 严密 yánmì de 组织纪律性 zǔzhījìlǜxìng 很强 hěnqiáng

    - Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao