Đọc nhanh: 地广人稀 (địa quảng nhân hi). Ý nghĩa là: hoang vắng; vắng vẻ (đất rộng người thưa).
地广人稀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang vắng; vắng vẻ (đất rộng người thưa)
地方大,人口少形容荒凉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地广人稀
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 地广人稀
- Đất rộng người thưa
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
地›
广›
稀›