Đọc nhanh: 大少爷 (đại thiếu gia). Ý nghĩa là: đại thiếu gia; cậu ấm; công tử bột; cậu cả. Ví dụ : - 大少爷作风 tác phong cậu ấm; tác phong công tử bột.
大少爷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại thiếu gia; cậu ấm; công tử bột; cậu cả
指好逸恶劳、挥霍浪费的青年男子
- 大少爷 作风
- tác phong cậu ấm; tác phong công tử bột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大少爷
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
- 大少爷 作风
- tác phong cậu ấm; tác phong công tử bột.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
少›
爷›