Đọc nhanh: 稀薄 (hi bạc). Ý nghĩa là: loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu. Ví dụ : - 高山上空气稀薄。 trên núi cao không khí loãng.
稀薄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu
(空气、烟雾等) 密度小;不浓厚
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀薄
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 他们 都 跑 去 看 稀罕 了
- Bọn họ đi xem hàng hiếm hết rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稀›
薄›
thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưanhạt; nhạt nhẽo (mùi vị)nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoaiphai nhạt; mờ nhạt (ấn tượng)bẽolạt lẽo
Thưa Thớt, Ít Ỏi, Lèo Tèo
Đặc sệt