Đọc nhanh: 珍奇 (trân kì). Ý nghĩa là: quý hiếm; quý và hiếm có; quý lạ. Ví dụ : - 大熊猫是珍奇的动物。 gấu trúc là một động vật quý hiếm.
珍奇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý hiếm; quý và hiếm có; quý lạ
稀有而珍贵
- 大熊猫 是 珍奇 的 动物
- gấu trúc là một động vật quý hiếm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍奇
- 五吊 珍珠
- Năm chuỗi ngọc trai.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 大熊猫 是 珍奇 的 动物
- gấu trúc là một động vật quý hiếm.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
珍›