Đọc nhanh: 萧疏 (tiêu sơ). Ý nghĩa là: vắng lặng; thưa thớt; tiêu sơ.
萧疏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắng lặng; thưa thớt; tiêu sơ
冷落;稀稀落落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧疏
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 他 志大才疏
- Anh ta có chí cao tài mọn.
- 他 感到 大家 在 疏远 他
- Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
- 他 对 电脑操作 已 生疏
- Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
- 他 疏忽 自己 的 任务
- Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›
萧›