必不可少 bì bùkě shǎo
volume volume

Từ hán việt: 【tất bất khả thiếu】

Đọc nhanh: 必不可少 (tất bất khả thiếu). Ý nghĩa là: thiết yếu; cần thiết; không thể thiếu. Ví dụ : - 水是生活中必不可少的。 Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.. - 信任是必不可少的。 Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.

Ý Nghĩa của "必不可少" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

必不可少 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiết yếu; cần thiết; không thể thiếu

绝对需要的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水是 shuǐshì 生活 shēnghuó zhōng 必不可少 bìbùkěshǎo de

    - Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 信任 xìnrèn shì 必不可少 bìbùkěshǎo de

    - Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 必不可少

✪ 1. 必不可少 + 的 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 必不可少 bìbùkěshǎo de 因素 yīnsù

    - nhân tố không thể thiếu

  • volume

    - 必不可少 bìbùkěshǎo de 部分 bùfèn

    - phần không thể thiếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必不可少

  • volume volume

    - 必不可少 bìbùkěshǎo de 因素 yīnsù

    - nhân tố không thể thiếu

  • volume volume

    - 必不可少 bìbùkěshǎo de 部分 bùfèn

    - phần không thể thiếu

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 必不可少 bìbùkěshǎo

    - Dự án này nhất định không thể thiếu.

  • volume volume

    - 信任 xìnrèn shì 必不可少 bìbùkěshǎo de

    - Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.

  • volume volume

    - 水是 shuǐshì 生活 shēnghuó zhōng 必不可少 bìbùkěshǎo de

    - Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 滚筒 gǔntǒng shì 洗衣机 xǐyījī 必不可少 bìbùkěshǎo de 部分 bùfèn

    - Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.

  • volume volume

    - 近年 jìnnián 发生 fāshēng de 天灾 tiānzāi 真不少 zhēnbùshǎo

    - Những năm gần đây thảm họa thiên nhiên diễn ra thật không ít.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng dōu 比较 bǐjiào 少玩 shǎowán yào 咱俩 zánliǎ 加个 jiāgè 好友 hǎoyǒu ba

    - Có lẽ sẽ ít chơi lại,hay là chúng ta kết bạn đi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao