Đọc nhanh: 累累 (luy luy). Ý nghĩa là: buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu; lúc lĩu, liền thành chùm; chùm chi chít, nhiều lần. Ví dụ : - 累累若丧家之狗。 buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.. - 罪行累累 tội ác chồng chất
累累 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu; lúc lĩu
憔悴颓丧的样子
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
✪ 2. liền thành chùm; chùm chi chít
接连成串
✪ 3. nhiều lần
屡屡
✪ 4. chồng chất
形容累积得多
- 罪行累累
- tội ác chồng chất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累累
- 顶风 骑车 很累
- Đạp xe ngược gió rất mệt.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 他 上班 后 总是 感到 累
- Sau khi đi làm, anh ấy luôn cảm thấy mệt.
- 今天 太累 了 , 我 懒得 做饭
- Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.
- 今天 工作 太多 了 , 真是 好累 啊 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!
- 今天 工作 太 多 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
累›