累累 lěilěi
volume volume

Từ hán việt: 【luy luy】

Đọc nhanh: 累累 (luy luy). Ý nghĩa là: buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu; lúc lĩu, liền thành chùm; chùm chi chít, nhiều lần. Ví dụ : - 累累若丧家之狗。 buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.. - 罪行累累 tội ác chồng chất

Ý Nghĩa của "累累" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

累累 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu; lúc lĩu

憔悴颓丧的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 累累 lěilěi ruò 丧家之狗 sàngjiāzhīgǒu

    - buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.

✪ 2. liền thành chùm; chùm chi chít

接连成串

✪ 3. nhiều lần

屡屡

✪ 4. chồng chất

形容累积得多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罪行累累 zuìxínglěilěi

    - tội ác chồng chất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累累

  • volume volume

    - 顶风 dǐngfēng 骑车 qíchē 很累 hěnlèi

    - Đạp xe ngược gió rất mệt.

  • volume volume

    - 为了 wèile 大伙 dàhuǒ de shì duō 受点 shòudiǎn lèi shì 应该 yīnggāi de

    - vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān hòu 总是 zǒngshì 感到 gǎndào lèi

    - Sau khi đi làm, anh ấy luôn cảm thấy mệt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 太累 tàilèi le 懒得 lǎnde 做饭 zuòfàn

    - Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太多 tàiduō le 真是 zhēnshi 好累 hǎolèi a

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò tài duō 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!

  • - 今天 jīntiān 加班 jiābān 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太累 tàilèi le 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao