Đọc nhanh: 希罕 (hi hãn). Ý nghĩa là: hiếm lạ, yêu thích; ham thích; thèm muốn (vì hiếm lạ), lạ kỳ; của quý hiếm. Ví dụ : - 骆驼在南方是希罕东西。 ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.. - 谁希罕你那玩意儿,我们有的是。 ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.. - 看希罕儿 xem của quý hiếm
希罕 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm lạ
希奇
- 骆驼 在 南方 是 希罕 东西
- ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.
✪ 2. yêu thích; ham thích; thèm muốn (vì hiếm lạ)
认为希奇而喜爱
- 谁 希罕 你 那 玩意儿 , 我们 有的是
- ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.
✪ 3. lạ kỳ; của quý hiếm
(希罕儿) 稀罕的事物
- 看 希罕 儿
- xem của quý hiếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希罕
- 谁 希罕 你 那 玩意儿 , 我们 有的是
- ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.
- 我 不 希罕 这行子
- tôi chả cần tới của nợ này.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 骆驼 在 南方 是 希罕 东西
- ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.
- 希罕
- hiếm hoi
- 看 希罕 儿
- xem của quý hiếm
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
希›
罕›