Đọc nhanh: 浩繁 (hạo phồn). Ý nghĩa là: to và nhiều; to nặng; nhiều; rất nhiều; quá nhiều. Ví dụ : - 浩繁的开支 tiêu xài quá nhiều
浩繁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to và nhiều; to nặng; nhiều; rất nhiều; quá nhiều
浩大而繁多;繁重
- 浩繁 的 开支
- tiêu xài quá nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩繁
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 他 的 解释 很 繁琐
- Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.
- 浩繁 的 工作 让 人 疲惫
- Công việc nhiều đến mệt mỏi.
- 他 的 工作 比 以往 更 繁忙
- Công việc của anh ấy bận rộn hơn trước.
- 他 频繁 地 更换 工作
- Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.
- 浩繁 的 开支
- tiêu xài quá nhiều
- 他 的 工作 非常 繁重
- Công việc của anh ấy rất nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浩›
繁›