浩繁 hàofán
volume volume

Từ hán việt: 【hạo phồn】

Đọc nhanh: 浩繁 (hạo phồn). Ý nghĩa là: to và nhiều; to nặng; nhiều; rất nhiều; quá nhiều. Ví dụ : - 浩繁的开支 tiêu xài quá nhiều

Ý Nghĩa của "浩繁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浩繁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. to và nhiều; to nặng; nhiều; rất nhiều; quá nhiều

浩大而繁多;繁重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 浩繁 hàofán de 开支 kāizhī

    - tiêu xài quá nhiều

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩繁

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng shì 繁荣 fánróng 国度 guódù

    - Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu 繁密 fánmì

    - dân số đông đúc

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì hěn 繁琐 fánsuǒ

    - Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.

  • volume volume

    - 浩繁 hàofán de 工作 gōngzuò ràng rén 疲惫 píbèi

    - Công việc nhiều đến mệt mỏi.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 以往 yǐwǎng gèng 繁忙 fánmáng

    - Công việc của anh ấy bận rộn hơn trước.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.

  • volume volume

    - 浩繁 hàofán de 开支 kāizhī

    - tiêu xài quá nhiều

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 繁重 fánzhòng

    - Công việc của anh ấy rất nặng nhọc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎo , Gé , Hào
    • Âm hán việt: Hạo
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGR (水竹土口)
    • Bảng mã:U+6D69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao