稠密 chóumì
volume volume

Từ hán việt: 【trù mật】

Đọc nhanh: 稠密 (trù mật). Ý nghĩa là: đông đúc; nhiều; dầy đặc; rậm rạp; trù mật, thân mật; mật thiết; thân tình; thân thiết; riêng tư, đặc kịt. Ví dụ : - 人烟稠密。 nhà cửa đông đúc.. - 平原地带村落稠密。 ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.

Ý Nghĩa của "稠密" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

稠密 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đông đúc; nhiều; dầy đặc; rậm rạp; trù mật

多而密

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人烟稠密 rényānchóumì

    - nhà cửa đông đúc.

  • volume volume

    - 平原地带 píngyuándìdài 村落 cūnluò 稠密 chóumì

    - ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.

✪ 2. thân mật; mật thiết; thân tình; thân thiết; riêng tư

亲切;密切

✪ 3. đặc kịt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稠密

  • volume volume

    - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín hěn 稠密 chóumì

    - Rừng rất rậm rạp.

  • volume volume

    - 花朵 huāduǒ 开放 kāifàng hěn 稠密 chóumì

    - Hoa nở rất nhiều.

  • volume volume

    - 人烟稠密 rényānchóumì

    - nhà cửa đông đúc.

  • volume volume

    - 人烟稠密 rényānchóumì

    - dân cư đông đúc.

  • volume volume

    - 亲密 qīnmì de 战友 zhànyǒu

    - Chiến hữu thân thiết.

  • volume volume

    - 平原地带 píngyuándìdài 村落 cūnluò 稠密 chóumì

    - ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.

  • volume volume

    - 严密 yánmì 注视 zhùshì 形势 xíngshì de 发展 fāzhǎn

    - theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóu , Diào , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Trù , Điều , Điệu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDBGR (竹木月土口)
    • Bảng mã:U+7A20
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa