稀有 xīyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hi hữu】

Đọc nhanh: 稀有 (hi hữu). Ý nghĩa là: hiếm; hiếm có; hiếm thấy; hy hữu. Ví dụ : - 稀有金属。 kim loại hiếm.. - 十月下雪在这儿不是稀有的事。 tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây.

Ý Nghĩa của "稀有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

稀有 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiếm; hiếm có; hiếm thấy; hy hữu

很少有的;极少见的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 稀有金属 xīyǒujīnshǔ

    - kim loại hiếm.

  • volume volume

    - 十月 shíyuè 下雪 xiàxuě zài 这儿 zhèér 不是 búshì 稀有 xīyǒu de shì

    - tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀有

  • volume volume

    - zhè zhōu áo 有点 yǒudiǎn

    - Cháo này nấu hơi loãng.

  • volume volume

    - 花岗 huāgǎng 伟晶岩 wěijīngyán 一种 yīzhǒng 有时 yǒushí 富含 fùhán yóu tǎn děng 稀有元素 xīyǒuyuánsù de 纹理 wénlǐ 花岗岩 huāgāngyán

    - Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 稀有 xīyǒu de shòu

    - Đây là một loài thú hiếm.

  • volume volume

    - 此种 cǐzhǒng 花为 huāwèi 稀有 xīyǒu 品种 pǐnzhǒng

    - Loại hoa này là loài quý hiếm.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 花属 huāshǔ 稀有 xīyǒu 品种 pǐnzhǒng

    - Loài hoa này là một loài quý hiếm.

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 展出 zhǎnchū le 稀有 xīyǒu de chēn

    - Bảo tàng trưng bày các châu báu hiếm.

  • volume volume

    - 十月 shíyuè 下雪 xiàxuě zài 这儿 zhèér 不是 búshì 稀有 xīyǒu de shì

    - tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây.

  • volume volume

    - 野山参 yěshāncān 普通 pǔtōng 人参 rénshēn gèng 稀有 xīyǒu

    - Nhân sâm rừng quý hiếm hơn sâm thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao