Đọc nhanh: 罕见 (hãn kiến). Ý nghĩa là: hiếm thấy; hiếm gặp; ít thấy. Ví dụ : - 这种花在这里非常罕见。 Loại hoa này rất hiếm thấy ở đây.. - 这种动物非常罕见。 Loài động vật này rất hiếm thấy.. - 罕见的天文现象引起了关注。 Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.
罕见 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm thấy; hiếm gặp; ít thấy
难得见到;很少见到
- 这种 花 在 这里 非常 罕见
- Loại hoa này rất hiếm thấy ở đây.
- 这种 动物 非常 罕见
- Loài động vật này rất hiếm thấy.
- 罕见 的 天文 现象 引起 了 关注
- Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 罕见 với từ khác
✪ 1. 罕见 vs 少见
"罕见" mức độ cao hơn "少见" và có nghĩa là "更少见 (cực hiếm thấy)".
"少见" là cách diễn đạt lịch sự, dùng giữa bạn bè với nhau, "罕见" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罕见
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 婚姻 失败 并 不 罕见
- Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 这 种类 的 动物 很 罕见
- Loại động vật này rất hiếm gặp.
- 他 天生 具有 罕见 的 口才
- Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.
- 这种 花 在 这里 非常 罕见
- Loại hoa này rất hiếm thấy ở đây.
- 罕见 的 天文 现象 引起 了 关注
- Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.
- 这种 鸟 已 罕见 了
- Loài chim này rất hiếm thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罕›
见›
Không Thường Xuyên
Hiếm Lạ, Việc Lạ
Quý Báu, Có Tiếng, Nổi Tiếng Và Quý Giá
Hẻo Lánh, Xa Xôi
Thưa Thớt, Ít Ỏi, Lèo Tèo
lạ; ít gặp; hiếm có; ít thấy
Hiếm Lạ, Kì Lạ
hiếm; hiếm có; hiếm thấy; hy hữu
hiếm có; ít có; hãn hữu
Khó Nhìn Thấy
nắm chắc; hiểu rõkhông nhiều; có hạn; ít ỏi
rất ítít xịt
ít lắm