罕见 hǎnjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hãn kiến】

Đọc nhanh: 罕见 (hãn kiến). Ý nghĩa là: hiếm thấy; hiếm gặp; ít thấy. Ví dụ : - 这种花在这里非常罕见。 Loại hoa này rất hiếm thấy ở đây.. - 这种动物非常罕见。 Loài động vật này rất hiếm thấy.. - 罕见的天文现象引起了关注。 Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.

Ý Nghĩa của "罕见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

罕见 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiếm thấy; hiếm gặp; ít thấy

难得见到;很少见到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng huā zài 这里 zhèlǐ 非常 fēicháng 罕见 hǎnjiàn

    - Loại hoa này rất hiếm thấy ở đây.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù 非常 fēicháng 罕见 hǎnjiàn

    - Loài động vật này rất hiếm thấy.

  • volume volume

    - 罕见 hǎnjiàn de 天文 tiānwén 现象 xiànxiàng 引起 yǐnqǐ le 关注 guānzhù

    - Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 罕见 với từ khác

✪ 1. 罕见 vs 少见

Giải thích:

"罕见" mức độ cao hơn "少见" và có nghĩa là "更少见 (cực hiếm thấy)".
"少见" là cách diễn đạt lịch sự, dùng giữa bạn bè với nhau, "罕见" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罕见

  • volume volume

    - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • volume volume

    - 婚姻 hūnyīn 失败 shībài bìng 罕见 hǎnjiàn

    - Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.

  • volume volume

    - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • volume volume

    - zhè 种类 zhǒnglèi de 动物 dòngwù hěn 罕见 hǎnjiàn

    - Loại động vật này rất hiếm gặp.

  • volume volume

    - 天生 tiānshēng 具有 jùyǒu 罕见 hǎnjiàn de 口才 kǒucái

    - Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng huā zài 这里 zhèlǐ 非常 fēicháng 罕见 hǎnjiàn

    - Loại hoa này rất hiếm thấy ở đây.

  • volume volume

    - 罕见 hǎnjiàn de 天文 tiānwén 现象 xiànxiàng 引起 yǐnqǐ le 关注 guānzhù

    - Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng niǎo 罕见 hǎnjiàn le

    - Loài chim này rất hiếm thấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hãn
    • Nét bút:丶フノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BCMJ (月金一十)
    • Bảng mã:U+7F55
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa