Đọc nhanh: 短少 (đoản thiếu). Ý nghĩa là: thiếu hụt; thiếu; không đầy đủ. Ví dụ : - 保存的东西,一件也不短少。 vật bảo tồn, không thể thiếu một cái.
短少 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu hụt; thiếu; không đầy đủ
缺少 (多指少于定额); 欠; 欠缺
- 保存 的 东西 , 一件 也 不 短少
- vật bảo tồn, không thể thiếu một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短少
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 保存 的 东西 , 一件 也 不 短少
- vật bảo tồn, không thể thiếu một cái.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
短›