Đọc nhanh: 顶少 (đỉnh thiếu). Ý nghĩa là: chí ít; ít nhất; ít ra.
✪ 1. chí ít; ít nhất; ít ra
至少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶少
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
顶›