Đọc nhanh: 希少 (hi thiếu). Ý nghĩa là: thưa thớt; ít có.
希少 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưa thớt; ít có
事物出现得少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希少
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 实事求是 地 讲 , 你 希望 能 卖出 多少 ?
- Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
希›