Đọc nhanh: 痛痛快快 (thống thống khoái khoái). Ý nghĩa là: bắn từ hông, ngay lập tức, với độ cao.
痛痛快快 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bắn từ hông
firing from the hip
✪ 2. ngay lập tức
immediately
✪ 3. với độ cao
with alacrity
✪ 4. không chút do dự
without a moment's hesitation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛痛快快
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 今天 玩个 痛快 !
- Hôm nay chơi thật vui nhé!
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 今晚 出去 喝个 痛快 怎么样 ?
- Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
- 他 很 痛快 , 说 到 哪儿 做到 哪儿
- Anh ấy rất ngay thẳng, nói tới đâu là làm tới đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
痛›