Đọc nhanh: 爽快 (sảng khoái). Ý nghĩa là: sảng khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm, thẳng thắn; nhanh gọn. Ví dụ : - 凉风吹来, 爽快极了。 Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.. - 爬到山上感到心里很爽快。 Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.. - 洗完澡身上爽快多了。 Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.
爽快 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sảng khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm
因为环境、天气等原因,身体心理感觉轻松、舒服
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
- 爬 到 山上 感到 心里 很 爽快
- Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.
- 洗完 澡 身上 爽快 多 了
- Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thẳng thắn; nhanh gọn
形容人说话、做事情的时候能很快做决定,一点儿也不犹豫或者变来变去
- 他 说话 做事 都 很 爽快
- Anh ấy nói và làm mọi việc một cách nhanh gọn.
- 爽快 开朗 的 性格
- Tính cách sảng khoái vui vẻ.
- 我 爽快 地 承认 我犯 了 错误
- Tôi thẳng thắn thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爽快
✪ 1. 爽快 + 的 + Danh từ
"爽快" vai trò định ngữ
- 他 是 个 爽快 的 人
- Anh ấy là một người rất thẳng thắn.
- 我 喜欢 这种 爽快 的 感觉
- Tôi thích cảm giác sảng khoái này.
So sánh, Phân biệt 爽快 với từ khác
✪ 1. 爽快 vs 痛快
Giống:
- "爽快" và "痛快" có cùng một ý nghĩa.
Khác:
- "爽快" có nghĩa là thẳng thắn, "痛快" cũng có nghĩa là làm việc dứt khoát.
- "痛快" có nghĩa là cảm thấy thoải mái và vui vẻ, "爽快" không có nghĩa như vậy.
- "痛快" có nghĩa là vui vẻ, nhưng "爽快" không có nghĩa như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽快
- 他 是 个 爽快 的 人
- Anh ấy là một người rất thẳng thắn.
- 洗完 澡 身上 爽快 多 了
- Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
- 刘大姐 是 个 爽快 人
- Chị Lưu là người vui vẻ
- 他 说话 做事 都 很 爽快
- Anh ấy nói và làm mọi việc một cách nhanh gọn.
- 我 喜欢 这种 爽快 的 感觉
- Tôi thích cảm giác sảng khoái này.
- 我 爽快 地 承认 我犯 了 错误
- Tôi thẳng thắn thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.
- 爬 到 山上 感到 心里 很 爽快
- Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
爽›