爽快 shuǎngkuài
volume volume

Từ hán việt: 【sảng khoái】

Đọc nhanh: 爽快 (sảng khoái). Ý nghĩa là: sảng khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm, thẳng thắn; nhanh gọn. Ví dụ : - 凉风吹来, 爽快极了。 Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.. - 爬到山上感到心里很爽快。 Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.. - 洗完澡身上爽快多了。 Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.

Ý Nghĩa của "爽快" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

爽快 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sảng khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm

因为环境、天气等原因,身体心理感觉轻松、舒服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凉风 liángfēng chuī lái 爽快 shuǎngkuai 极了 jíle

    - Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.

  • volume volume

    - dào 山上 shānshàng 感到 gǎndào 心里 xīnli hěn 爽快 shuǎngkuai

    - Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.

  • volume volume

    - 洗完 xǐwán zǎo 身上 shēnshàng 爽快 shuǎngkuai duō le

    - Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thẳng thắn; nhanh gọn

形容人说话、做事情的时候能很快做决定,一点儿也不犹豫或者变来变去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì dōu hěn 爽快 shuǎngkuai

    - Anh ấy nói và làm mọi việc một cách nhanh gọn.

  • volume volume

    - 爽快 shuǎngkuai 开朗 kāilǎng de 性格 xìnggé

    - Tính cách sảng khoái vui vẻ.

  • volume volume

    - 爽快 shuǎngkuai 承认 chéngrèn 我犯 wǒfàn le 错误 cuòwù

    - Tôi thẳng thắn thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爽快

✪ 1. 爽快 + 的 + Danh từ

"爽快" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 爽快 shuǎngkuai de rén

    - Anh ấy là một người rất thẳng thắn.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 爽快 shuǎngkuai de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác sảng khoái này.

So sánh, Phân biệt 爽快 với từ khác

✪ 1. 爽快 vs 痛快

Giải thích:

Giống:
- "爽快" và "痛快" có cùng một ý nghĩa.
Khác:
- "爽快" có nghĩa là thẳng thắn, "痛快" cũng có nghĩa là làm việc dứt khoát.
- "痛快" có nghĩa là cảm thấy thoải mái và vui vẻ, "爽快" không có nghĩa như vậy.
- "痛快" có nghĩa là vui vẻ, nhưng "爽快" không có nghĩa như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽快

  • volume

    - shì 爽快 shuǎngkuai de rén

    - Anh ấy là một người rất thẳng thắn.

  • volume volume

    - 洗完 xǐwán zǎo 身上 shēnshàng 爽快 shuǎngkuai duō le

    - Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.

  • volume volume

    - 凉风 liángfēng chuī lái 爽快 shuǎngkuai 极了 jíle

    - Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.

  • volume volume

    - 刘大姐 liúdàjiě shì 爽快 shuǎngkuai rén

    - Chị Lưu là người vui vẻ

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì dōu hěn 爽快 shuǎngkuai

    - Anh ấy nói và làm mọi việc một cách nhanh gọn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 爽快 shuǎngkuai de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác sảng khoái này.

  • volume volume

    - 爽快 shuǎngkuai 承认 chéngrèn 我犯 wǒfàn le 错误 cuòwù

    - Tôi thẳng thắn thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.

  • volume volume

    - dào 山上 shānshàng 感到 gǎndào 心里 xīnli hěn 爽快 shuǎngkuai

    - Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hào 爻 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuāng , Shuǎng
    • Âm hán việt: Sảng
    • Nét bút:一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KKKK (大大大大)
    • Bảng mã:U+723D
    • Tần suất sử dụng:Cao