Đọc nhanh: 亲痛仇快 (thân thống cừu khoái). Ý nghĩa là: kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng; lợi cho địch hại cho ta; người thân đau xót, kẻ thù mừng reo. Ví dụ : - 决不能做亲痛仇快的事。 quyết không làm những việc kẻ thù thì hả dạ, người thân thì đau lòng.
亲痛仇快 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng; lợi cho địch hại cho ta; người thân đau xót, kẻ thù mừng reo
亲人痛心,仇人高兴也说亲者痛,仇者快
- 决不能 做 亲痛仇快 的 事
- quyết không làm những việc kẻ thù thì hả dạ, người thân thì đau lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲痛仇快
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 今天 玩个 痛快 !
- Hôm nay chơi thật vui nhé!
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 母亲 的 忌日 快到 了
- Ngày giỗ của mẹ sắp đến rồi.
- 决不能 做 亲痛仇快 的 事
- quyết không làm những việc kẻ thù thì hả dạ, người thân thì đau lòng.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 当 痛苦 缠绕着 你 的 时候 , 憧憬 快乐 的 明天
- Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.
- 亲爱 的 朋友 , 生日快乐 !
- Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
仇›
快›
痛›